Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lão hủ

Academic
Friendly

Từ "lão hủ" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ những người hoặc vật đã già nua, kỹ không còn giá trị sử dụng, hoặc không còn khả năng làm được những việc trước đây họ từng làm.

Định nghĩa:
  • "Lão" có nghĩagià, cao tuổi.
  • "Hủ" có nghĩamục nát, kỹ, không còn sử dụng được.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Cái ghế này đã lão hủ, không ai muốn ngồi nữa."
    • "Ông ấy đã lão hủ, không còn khả năng làm việc nặng nữa."
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh nâng cao:

    • "Trong xã hội hiện đại, những tư tưởng lão hủ cần được thay đổi để phù hợp với thời đại mới."
    • "Nhiều người vẫn giữ quan niệm lão hủ về vai trò của phụ nữ trong gia đình."
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Lão hủ có thể được dùng để chỉ những người tư tưởng cổ hủ, không chấp nhận sự thay đổi hoặc tiến bộ.
  • Từ này có thể mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự coi thường hoặc chỉ trích.
Các từ gần giống:
  • Cổ hủ: cũng chỉ những quan niệm, tư tưởng kỹ không còn phù hợp.
  • Già nua: chỉ trạng thái tuổi tác không nhất thiết kỹ hay vô dụng.
Từ đồng nghĩa:
  • Lỗi thời: chỉ những thứ không còn phù hợp hoặc không còn được ưa chuộng nữa.
  • Lạc hậu: chỉ những quan niệm hoặc cách làm không còn phù hợp với thời đại.
Liên quan:
  • Từ "hủ" trong một số ngữ cảnh khác có thể mang nghĩa tiêu cực như "hủ bại" (gợi ý về sự tham nhũng, suy đồi đạo đức).
  • Từ "lão" có thể kết hợp với nhiều từ khác để chỉ người cao tuổi như "lão ", "lão ông" nhưng không mang nghĩa kỹ hay vô dụng.
  1. Già nua, kỹ dụng.

Comments and discussion on the word "lão hủ"